Nội dung tiếp nhận | Điện thoại | Cơ quan tương ứng |
---|---|---|
Toàn bộ chính quyền thành phố Bucheon, tư vấn, hướng dẫn các vấn đề nhân sự | 032-320-3000 | Thành phố Bucheon (365 Call Center) |
Tư vấn bảo hiểm y tế | 1577-1000 | Tổng công ty bảo hiểm sức khỏe quốc dân |
Tư vấn hưu trí quốc gia | 1355 | Tổng công ty hưu trí quốc gia |
Tư vấn vi phạm nhân quyền | 1331 | Uỷ ban nhân quyền quốc gia |
Tư vấn pháp luật | 132 | Tổng công ty trợ giúp pháp lý Hàn Quốc |
Tư vấn bị hại khi kết hôn quốc tế | 02-333-1331 | Điện thoại tư vấn về việc bị hại khi kết hôn quốc tế |
Báo cáo sự cố điện | 123 | Tổng công ty Điện lực Hàn Quốc |
Khiếu nại bưu điện | 1588-1300 | Trụ sở chính dịch vụ bưu điện |
Thông tin xe buýt | Vị trí bến xe buýt, thông tin tuyến xe buýt |
---|---|
Tìm đường | Hướng dẫn tuyến xe buýt khi nhập điểm xuất phát, điểm đến |
Bãi đỗ xe | Vị trí bãi đậu xe, phí gửi,v.v.. |
C C T V | Vị trí, mục đích sử dụng |
Bản đồ tuyến tàu điện ngầm | Bản đồ 20 tuyến tàu trong thủ đô,, thời gian tối thiểu, khoảng cách ngắn nhất, đổi tàu tối thiểu... |
---|---|
Dịch vụ bản đồ | Dịch vụ như bản đồ xung quanh ga, toà nhà chính |
Thông tin nhà ga | Giá vé tàu điện ngầm giữa các ga, khoảng cách, bản đồ xung quanh, v.v... |
Lịch trình xe lửa | Lịch trình xe lửa theo tuyến và ga (phân loại ngày thường, thứ bảy, ngày lễ) |
Tên dự án | Đối tượng hỗ trợ | Nội dung hỗ trợ | Phòng ban hỗ trợ |
---|---|---|---|
Quản lý đăng ký sản phụ | Sản phụ đăng ký y tế (Bao gồm cả gia đình người nước ngoài) | • Xét nghiệm phản ứng mang thai, xét nghiệm trước khi sinh, xét nghiệm tháng cuối •Cung cấp Axit folic (tối đa 3 tháng) •Cung cấp chất sắt (tối đa 5 tháng) | Phòng tăng cường sức khoẻ (032)625-4472(3) Trung tâm Y tế Sosa (032)625-4296(7) Trung tâm Y tế Ojeong (032)625-4367(84) |
Hỗ trợ người chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh | Gia đình có mức thu nhập dưới 80% mức thu nhập trung bình (Đối với gia đình người nước ngoài, thì cả hai vợ chồng đều phải có tư cách lưu trú f-2, f-5, f-6 và tham gia bảo hiểm y tế) | • Cử người chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh trong 2 tuần • Đăng ký: Từ khi mang thai 34 tuần ~ sau khi sinh 30 ngày | 〃 |
Lớp học chuẩn bị sinh cho sản phụ | Sản phụ (Bao gồm cả gia đình người nước ngoài) | • Chăm sóc trước và sau khi sinh, tìm hiểu quá trình sinh đẻ, phương pháp hít thở | 〃 |
Lớp học nuôi con bằng sữa mẹ và massage cho bé | Sản phụ mang thai trên 20 tuần (Bao gồm cả gia đình người nước ngoài) | • Nuôi con bằng sữa mẹ, điều trị đau, massage cho bé đúng cách, v.v... | 〃 |
Dự án kiểm tra thính giác trẻ sơ sinh | Trẻ sơ sinh dưới 1 tháng sau sinh (Bao gồm cả gia đình người nước ngoài) | •Hỗ trợ chi phí (phiếu giảm giá) kiểm tra thính giác cho trẻ sơ sinh | 〃 |
Thanh toán tiền hỗ trợ sinh đẻ | Con thứ hai trở đi và con nuôi (Thực tế cư trú ở Bucheon trên 1 năm) | • Con thứ hai 1 triệu won, con thứ ba 2 triệu won, con thứ tư 10 triệu won | Phòng tăng cường sức khoẻ (032)625-4431 |
Hỗ trợ đồ dùng y tế chúc mừng sinh bé | Trẻ đăng ký khai sinh ở thành phố Bucheon sau ngày 1 tháng 1 năm 2017 (sản phụ hoàn tất việc chuyển tới thành phố Bucheon trước khi sinh) | • Chọn 1 trong số các đồ dùng sau:nhiệt kế đo tai, máy khử trùng bình sữa, bộ tã vải, thẻ quà tặng Onnuri | Phòng tăng cường sức khoẻ (032)625-4433 |
Dịch vụ Book– start cho tất cả trẻ | Gia đình sinh con ở Bucheon sau ngày 1 tháng 1 năm 2017 (Bao gồm cả gia đình người nước ngoài) | • Tổ chức chương trình sau khi nhận được liên hệ phát gói sách từ thư viện công cộng và thư viện nhỏ • Đăng ký: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày sinh con hoặc nhận nuôi con | Thư viện Wonmi (032)625-4737 |
Tên dự án | Đối tượng hỗ trợ | Nội dung hỗ trợ | Phòng ban hỗ trợ |
---|---|---|---|
Tiêm chủng miễn phí cho sản phụ, gia đình nhiều con | Sản phụ và các thành viên gia đình trên 3 con trong 3 năm gần đây. | • Tiêm phòng bệnh cúm miễn phí từ tháng 10 cho đến khi hết văcxin | Phòng an toàn sức khoẻ (032)625-4492 Trung tâm Y tế Sosa (032)625-4295 Trung tâm Y tế Ojeong (032)625-4368 |
Tiêm phòng cúm theo mùa miễn phí cho trẻ nhỏ chưa đi học | Trẻ chưa đi học sau sinh từ 6 tháng tới 59 tháng (Bao gồm cả trẻ chưa có quốc tịch) | •Hỗ trợ tiêm chủng miễn phí vào tháng 10 hàng năm | 〃 |
Hỗ trợ phụ cấp nuôi dạy con | Trẻ dưới 5 tuổi chưa đi nhà trẻ | • Đối tượng trẻ em chưa đi nhà trẻ (trường mẫu giáo) và nơi chăm sóc trẻ cả ngày • Hỗ trợ 100 nghìn ~ 200 nghìn won hàng tháng | Phòng chăm sóc trẻ em (032)625-4814 |
Dịch vụ chăm sóc trẻ | Trẻ em dưới 12 tuổi cần được chăm sóc đối với gia đình cả bố và mẹ đều đi làm | Hỗ trợ chênh lệch chi phí sử dụng dịch vụ dựa trên thu nhập (bán thời gian, cả ngày) | Phòng phụ nữ và thanh thiếu niên (032)625-2923 |
Hỗ trợ mẹ đi làmdự án bàn tay me, dịch vụ hỗ trợ người giúp việc | Gia đình cả bố và mẹ đều đi làm và gia đình đơn thân có mẹ đi làm khi đang nuôi con dưới 18 tuổi | • Hỗ trợ cử người chăm sóc nhà cửa 4 lần một tháng đối với gia đình có bố và mẹ đều đi làm (thu nhập trung bình dưới 60%×2), gia đình đơn thân mẹ đi làm (thu nhập trung bình dưới 60%), và không liên quan tới thu nhập khi mẹ hoặc con nhập viện trên 5 ngày | Phòng phụ nữ và thanh thiếu niên (032)625-2915 |
Dự án điều trị nha khoa cho trẻ | Trẻ em trong gia đình thu nhập thấp (nhận trợ cấp, hộ nghèo, trẻ tới trung tâm trẻ em địa phương, bao gồm trẻ chưa có quốc tịch) | • Đối tượng là trẻ trong gia đình thu nhập thấp • Hỗ trợ kiểm tra răng miệng, trám răng, sử dụng flour, điều trị sâu răng, điều trị tu chỉnh răng | Phòng tăng cường sức khoẻ (032)625-4443 |
Tên dự án | Đối tượng hỗ trợ | Nội dung hỗ trợ | Phòng ban hỗ trợ | |
---|---|---|---|---|
Cấp thẻ hỗ trợ gia đình đông con | Gia đình trên 2 con | • Miễn phí tham quan bảo tàng thành phố Bucheon, công viên, bảo tàng khoa học thiên văn • Miễn giảm tiền xem đá banh FC Bucheon, phí sử dụng cơ sở thể dục | 9 thư viện thành phố (032)320-3000 | |
Hỗ trợ túi đúng tiêu chuẩn đựng rác | Gia đình mới sinh con thứ hai trở lên và gia đình nhận con nuôi | • Cấp một lần 50 túi đựng rác thông thường loại 20 lít | Phòng tuần hoàn tài nguyên (032)625-3188 | |
Cấp thẻ Gyeonggi i-Plus ưu đãi cho gia đình đông con | Con út dưới 15 tuổi trong gia đình 2 con | • Ưu đãi giảm 10~30% chi phí sinh nở, đồ dùng cho trẻ, giáo dục, giao thông, văn hoá...khi sử dụng thẻ Gyeonggi plus | Tổng đài Gyeonggi-do 031-120 | |
Hỗ trợ tiền bảo hiểm trẻ sơ sinh từ bé thứ ba trở đi | Trẻ mới sinh từ bé thứ ba trở đi và con nuôi | • Đăng ký với Trung tâm cư trú trong vòng 90 ngày kể từ ngày sinh hoặc nhận con nuôi • Hỗ trợ tiền bảo hiểm cho trẻ sơ sinh dưới 20.000 won mỗi tháng (hỗ trợ trong 5 năm, đảm bảo 10 năm) | 〃 | |
Miễn giảm thuế mua xe ô tô cho gia đình đông con | Xe ô tô của hộ gia đình có ba con trở lên | • Giảm tới 1,4 triệu won cho xe chở khách nói chung (5 hành khách) • Miễn giảm toàn bộ thuế mua xe đối với ô tô chở trên 7 người và dưới 10 người, ô tô chở khách dưới 15 người, ô tô chở hàng dưới 1 tấn | Phòng thu thuế (032)625-3693 | |
Miễn giảm tiền nước cho gia đình đông con | Các hộ gia đình có 3 con dưới 18 tuổi | •Giảm 10 % tiền nước | Phòng cung cấp nước (032)625-3244 | |
Miễn phí tham quan và miễn giảm phí sử dụng | Miễn vé tham quan | Gia đình đi cùng với 2 con trở lên | • Miễn phí thăm quan bảo tàng thành phố Bucheon, Công viên sinh thái tự nhiên Bucheon, Bảo tàng khoa học thiên văn Bucheon | Phòng văn hoá nghệ thuật (032)625-3132 Phòng xây dựng công viên (032)625-3500 |
Miễn giảm tiền sử dụng cơ sở giáo dục thể chất | Thanh thiếu niên và trẻ nhỏ trong gia đình trên 2 con | Nhà giáo dục thể chất Bucheon, Trung tâm thể thao quốc gia Sosa, Trung tâm thể thao Ojeong, nhà giáo dục thể chất xã hội Songnae | Phòng phát triển giáo dục thể chất (032)625-2486 | |
Miễn giảm tiền xem đá banh FC Bucheon | Gia đình đi cùng với 2 con trở lên | •Giảm giá 20% cho gia đình 2 con •Giảm 50% cho gia đình 3 con trở lên | 〃 | |
Miễn giảm tiền sử dụng bãi đỗ xe nơi công cộng | Xe ô tô của hộ gia đình trên 3 con | • Giảm giá cho gia đình đông con với thẻ Gyeonggi i-Plus | Phòng cơ sở đỗ xe (032)625-4777 |
Phân loại | Tên cơ quan | Điện thoại | Địa chỉ | Dự án chính |
---|---|---|---|---|
Toà thị chính | Toà thị chính Bucheon | 032-320-3000 | 210 Gilju-ro | Toàn bộ tòa thị chính Bucheon |
Toà án | Toà án tỉnh Incheon- Văn phòng chi nhánh Bucheon | 032-320-1114 | 129 Sangil-ro (Sang-dong) | Tố tụng dân sự, tố tụng hình sự, đăng ký |
Viện kiểm sát | Viện kiểm sát tỉnh Incheon-Văn phòng chi nhánh Bucheon | 032-320-4576 | 127 Sangil-ro (Sang-dong) | Tiếp nhận, điều tra, xử lý vụ án hình sự |
Cục giáo dục | Văn phòng hỗ trợ giáo dục Bucheon | 032-620-0112 070-7099-2112 | 219 Gyenam-ro (Jung-dong) | Quản lý giáo dục tiểu học, trung học, cả đời |
Sở cảnh sát | Sở cảnh sát Wonmi | 182(112) | 84 Jomaru-ro 311beon-gil (Jung-dong) | Điều tra tội phạm, sắp xếp giao thông |
Sở cảnh sát Sosa | 182(112) | 70 Gyeongin-ro 160beongil (Songnae-dong) | 〃 | |
Sở cảnh sát Ojeong | 182(112) | 631 saso-ro (Yeowol-dong) | 〃 | |
Trạm cứu hoả | Trạm cứu hỏa Bucheon | 1577-9007(119) | 115 Sinheung-ro (Jung-dong) | Phòng cháy chữa cháy, cấp cứu cứu trợ, vv |
Cục thuế | Cục thuế Bucheon | 032-320-5200 | 227 Gyenam-ro (Jung-dong) | Đăng ký kinh doanh, thuế GTGT, thuế thu nhập, vv |
Bưu điện | Bưu điện Bucheon | 032-310-7020 | 103 Sohyang-ro (Jung-dong) | Nhận, gửi bưu phẩm, dịch vụ tài chính |
Việc làm lao động | Sở Việc làm và Lao động khu vực miền Trung - Văn phòng chi nhánh Bucheon | 032-714-8700 | 207 Seokcheon-ro (Sang-dong) | Dịch vụ việc làm, bảo vệ điều kiện lao động, quản lý an toàn khu vực kinh doanh, tăng cường y tế |
Việc làm Bucheon Phúc lợi + Trung tâm | 032-320-8900 | 351 Gilju-ro (Jung-dong) | Hỗ trợ việc làm, đào tạo nghề, quỹ tư vấn phúc lợi | |
Tổng công ty Bảo hiểm Y tế | Chi nhánh Bucheon phía Nam | 1577-1000 | 386 Gyeongin-ro (Sosabon-dong) | Quản lý tiền lương bảo hiểm, giáo dục và quảng bá bảo hiểm y tế |
Chi nhánh Bucheon phía Bắc | 1577-1000 | 70 Songnae-daero (Sang-dong) | 〃 | |
Công ty trợ giúp pháp luật | Công ty trợ giúp pháp luật Hàn Quốc Văn phòng Bucheon | 032-325-5322 | Tầng 8 toà nhà New Law Town 126 (Sang-dong), Sangil-ro | Hoạt động trợ giúp pháp luật như tư vấn pháp luật dành cho đối tượng người yếu thế trong xã hội |
Văn phòng quản lý xuất nhập cảnh | Văn phòng quản lý xuất nhập cảnh Incheon | 032-870-6300 (1345) | 393 Seohae-daero, Jung-gu, Incheon (Hang-dong 7-ga) | Thẩm tra xuất nhập cảnh, quản lý người nước ngoài cư trú, cấp thị thực, điều tra tội phạm xuất nhập cảnh |
Phân loại | Tổng | Trung Quốc (gốc Hàn Quốc) | Trung Quốc | Việt Nam | Philippines | Thái Lan | Mỹ | Mông Cổ | Nhật Bản | Khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số người (người) | 32,475 | 18,819 | 5,147 | 2,242 | 1,449 | 864 | 503 | 397 | 391 | 2,663 |
Tỷ trọng (%) | 100 | 58 | 15.8 | 6.9 | 4.5 | 2.7 | 1.5 | 1.2 | 1.2 | 8.2 |